Chúc Tết Năm Mới
Tết đến xuân sang rộn tiếng cười
Trẻ già háo hức đón lộc vui
Tưng bừng chào đón ngày hội lớn
Tết đã về rồi khắp muôn nơi.
Tết đến xuân về, đại hiệp hãy gửi Quà Chúc Tết cho NPC để nhận lì xì năm mới nhé.
NPC Thần Bí Nhân | Thời gian xuất hiện | Thưởng nhận được ngẫu nhiên |
Thiên Mạch San | 10:00-12:00 | Huyệt Vị Đồ-Chưa giám định |
2 Huyệt Vị Đồ-Chưa giám định | ||
Hà Văn Nghiên | 12:30-14:30 | 2 Thẻ Đồng Đội Ngẫu Nhiên |
2 Thẻ Đồng Đội 4 hoặc 5 Sao Ngẫu Nhiên | ||
Nhã Sơ Phiến | 15:00-17:00 | 2 Túi Toái Phiến |
2 Túi Toái Phiến (cấp 3 hoặc 4) | ||
Giản Thanh Hoan | 17:30-19:30 | Trúc Khí Đan |
Túi Chọn Khí Bàn | ||
Diệp Vô Bội | 20:00-22:00 | Huân Chương Tinh Xảo (Chưa giám định) |
Sao Đồng Tinh Xảo |
Điểm thân mật | Chưởng Môn | Đại Sư Huynh (Tỷ) | Nhân vật môn phái | Người thành thị | Thần Bí Nhân |
50 | Huyệt Vị Đồ + Dung Thiết Thủy | Huyệt Vị Đồ + 2 Ma Phùng Tuyến-1 | Huyệt Vị Đồ + 2 Phá Thiên Chùy | 2 Huyệt Vị Đồ + Tử Thủy Tinh | Quà Mặt Nạ Tân Xuân |
100 | 2 Võ Lâm Vinh Dự Lệnh | 2 Huyền Bạc | 15 Cửu Chuyển Tục Mệnh Hoàn | 2 Trúc Khí Đan | Trang Trí Mừng Xuân |
300 | Huân Chương Tinh Xảo-Chưa giám định | Túi Chọn Toái Phiến Hiếm-4 | Ngân Châm | Túi Chọn Nguyên Thạch-Thường | — |
600 | [Ngoại trang tọa kỵ] Ảo Nguyệt Thiên Hồ (7 ngày) | Đồng Đội – Manh Manh (7 ngày) | Ô Kim Chi Dực (7 ngày) | Phong Ấn Võ Thần (7 ngày) | — |
1000 | Hoạt Lực 20000 | Vàng Khóa 20000 | Bạc Khóa 200000 | Chân Khí 20000 | — |
1400 | Túi Chọn Trang Bị Tọa Kỵ | Cánh Năm Mới | Ma Thạch Lấp Lánh | 40 Tam Sinh Thạch | — |
Thưởng vòng đơn nhận được | Huyền Thiết Thạch | Tuyết Ưng Vũ | Long Văn Điểu Kim | Túi Chọn Tài Nguyên | — |
TÊN NPC | Lì Xì | Hoa Đào | Hoa Mai | Bánh Chưng | Rượu |
Lăng Nhược Tuyết | 5 | 1 | 1 | 2 | 10 |
Lương Ngữ Tình | 1 | 2 | 10 | 5 | 1 |
Hoàng Ngọc Anh | 1 | 10 | 5 | 1 | 2 |
Lạc Lan Nhu | 1 | 5 | 2 | 10 | 1 |
Trại Tiếu Phong | 2 | 1 | 1 | 5 | 10 |
Thi Phong Nghệ | 10 | 1 | 1 | 2 | 5 |
Hồng Bình An | 10 | 1 | 1 | 5 | 2 |
Cao Lợi Hùng | 2 | 1 | 1 | 10 | 5 |
Hạng Thiên | 2 | 1 | 10 | 1 | 5 |
Hạng Đạt | 2 | 10 | 5 | 1 | 1 |
Yên Thanh Phi | 1 | 10 | 2 | 1 | 5 |
Hạng Kha | 10 | 1 | 5 | 1 | 2 |
Huyền Khổ | 1 | 2 | 5 | 10 | 1 |
Giác Viễn | 10 | 1 | 1 | 2 | 5 |
Huyền Tịnh | 2 | 1 | 10 | 5 | 1 |
Huyền Sinh | 5 | 1 | 1 | 2 | 10 |
Lữ Tùng Dương | 5 | 1 | 10 | 1 | 2 |
Tống Phủ | 1 | 2 | 1 | 5 | 10 |
Ôn Ngọc Trúc | 1 | 2 | 1 | 10 | 5 |
Uông Nam Tùng | 5 | 1 | 1 | 10 | 2 |
Nam Cung Sở | 1 | 10 | 2 | 1 | 5 |
Hoa Vô Thác | 10 | 1 | 1 | 2 | 5 |
Vũ Văn Thác | 1 | 5 | 10 | 2 | 1 |
Trần Phi Dương | 1 | 5 | 1 | 2 | 10 |
Ngọc Hoành Tử | 10 | 1 | 1 | 2 | 5 |
Tiêu Như Thị | 1 | 1 | 2 | 5 | 10 |
Mai Giáng Tuyết | 10 | 1 | 2 | 5 | 1 |
Ngọc Huyền Tử | 5 | 1 | 1 | 10 | 2 |
Đường Khôn | 10 | 1 | 1 | 5 | 2 |
Đường Bạch Vũ | 1 | 5 | 10 | 1 | 2 |
Đường Bất Ưu | 2 | 1 | 1 | 10 | 5 |
Đường Ly | 5 | 1 | 1 | 2 | 10 |
Định Dật | 5 | 2 | 10 | 1 | 1 |
Tĩnh Không | 1 | 10 | 5 | 2 | 1 |
Định Minh | 1 | 10 | 5 | 1 | 2 |
Định Nhàn | 1 | 5 | 10 | 2 | 1 |
Lý Mộ Hoa | 1 | 5 | 10 | 2 | 1 |
Diệp Lăng Tiêu | 1 | 10 | 5 | 1 | 2 |
Nguyệt Mộc Tịch | 1 | 5 | 10 | 1 | 2 |
Ân Thất Tà | 10 | 1 | 1 | 2 | 5 |
Đinh Vũ Thanh | 5 | 1 | 1 | 2 | 10 |
Giả Tư Thiên | 2 | 1 | 1 | 10 | 5 |
Đinh Thiết Nam | 1 | 10 | 5 | 1 | 2 |
Đinh Nhất Bạch | 1 | 2 | 10 | 5 | 1 |
Diệp Hạo | 1 | 1 | 5 | 2 | 10 |
Dương Dung | 2 | 5 | 1 | 10 | 1 |
Muội Vân | 5 | 10 | 2 | 1 | 1 |
Quang Anh | 10 | 5 | 1 | 2 | 1 |
Nam Cung Nhạc | 10 | 1 | 1 | 5 | 2 |
Triển Bạch | 1 | 10 | 5 | 2 | 1 |
Thẩm Chấn Uy | 5 | 1 | 1 | 2 | 10 |
Thiên Mạch San | 2 | 15 | 2 | 2 | 2 |
Hà Văn Nghiên | 2 | 2 | 2 | 15 | 2 |
Nhã Sơ Phiến | 2 | 2 | 2 | 2 | 15 |
Giản Thanh Hoan | 2 | 2 | 15 | 2 | 2 |
Diệp Vô Bội | 15 | 2 | 2 | 2 | 2 |
Phương Phàm