Để đáp ứng nhu cầu trải nghiệm game của quý Đại hiệp, Ngạo Kiếm Vô Song đã không ngừng cập nhật những tính năng mới nhất, tốt nhất và ngày càng hoàn thiện hơn nữa. Sau đây là nội dung cập nhật của các phiên bản có điều chỉnh lớn, nội dung chi tiết như sau:
Tên Mặt Nạ | Hình ảnh | Thuộc Tính 1 | Thuộc Tính 2 | Thuộc Tính 3 | Thuộc Tính 4 | Thuộc Tính 5 |
Mặt Nạ Vô Âm | Lực phòng: + 10% | Phòng chí mạng: +10% | Hiệu suất hồi sinh lực: +12% | Bỏ qua mọi kháng tính mục tiêu: +5% | Phản đòn kháng tính: +5% | |
Mặt Nạ Ma Đao Tản Lạc | Lực phòng: + 10% | Phòng chí mạng: +10% | Hiệu suất hồi sinh lực: +12% | Bỏ qua mọi kháng tính mục tiêu: +5% | Phản đòn kháng tính: +5% | |
Mặt Nạ Thiên Diệm Sứ Giả | Lực phòng: + 10% | Phòng chí mạng: +10% | Hiệu suất hồi sinh lực: +12% | Bỏ qua mọi kháng tính mục tiêu: +5% | Phản đòn kháng tính: +5% | |
Mặt Nạ Tiểu Tinh Tinh | Lực phòng: + 10% | Phòng chí mạng: +10% | Hiệu suất hồi sinh lực: +12% | Bỏ qua mọi kháng tính mục tiêu: +5% | Phản đòn kháng tính: +5% | |
Mặt Nạ Kim Hoàng | Lực phòng: + 10% | Phòng chí mạng: +10% | Hiệu suất hồi sinh lực: +12% | Bỏ qua mọi kháng tính mục tiêu: +5% | Phản đòn kháng tính: +5% | |
Mặt Nạ Cự Xà | Lực phòng: + 10% | Phòng chí mạng: +10% | Hiệu suất hồi sinh lực: +12% | Bỏ qua mọi kháng tính mục tiêu: +5% | Phản đòn kháng tính: +5% | |
Mặt Nạ Biến Dị Dã Thú | Lực phòng: + 10% | Phòng chí mạng: +10% | Hiệu suất hồi sinh lực: +12% | Bỏ qua mọi kháng tính mục tiêu: +5% | Phản đòn kháng tính: +5% | |
Mặt Nạ Ân Hỏa Nguyệt | Lực phòng: + 10% | Phòng chí mạng: +10% | Hiệu suất hồi sinh lực: +12% | Bỏ qua mọi kháng tính mục tiêu: +5% | Phản đòn kháng tính: +5% | |
Mặt Nạ Sa Phi Vũ | Lực phòng: + 10% | Phòng chí mạng: +10% | Hiệu suất hồi sinh lực: +12% | Bỏ qua mọi kháng tính mục tiêu: +5% | Phản đòn kháng tính: +5% | |
Mặt Nạ Đố Kỵ Sứ | Lực phòng: + 10% | Phòng chí mạng: +10% | Hiệu suất hồi sinh lực: +12% | Bỏ qua mọi kháng tính mục tiêu: +5% | Phản đòn kháng tính: +5% | |
Mặt Nạ Thái Nhân Sứ | Lực phòng: + 10% | Phòng chí mạng: +10% | Hiệu suất hồi sinh lực: +12% | Bỏ qua mọi kháng tính mục tiêu: +5% | Phản đòn kháng tính: +5% | |
Mặt Nạ Trảm Thiên Chùy | Lực phòng: + 10% | Phòng chí mạng: +10% | Hiệu suất hồi sinh lực: +12% | Bỏ qua mọi kháng tính mục tiêu: +5% | Phản đòn kháng tính: +5% | |
Mặt Nạ Phẫu Tâm Sứ-Nhã Vũ | Lực phòng: + 10% | Phòng chí mạng: +10% | Hiệu suất hồi sinh lực: +12% | Bỏ qua mọi kháng tính mục tiêu: +5% | Phản đòn kháng tính: +5% | |
Mặt Nạ Ứng Tuyết | Lực phòng: + 10% | Phòng chí mạng: +10% | Hiệu suất hồi sinh lực: +12% | Bỏ qua mọi kháng tính mục tiêu: +5% | Phản đòn kháng tính: +5% | |
Mặt Nạ Du Hồn | Lực phòng: + 10% | Phòng chí mạng: +10% | Hiệu suất hồi sinh lực: +12% | Bỏ qua mọi kháng tính mục tiêu: +5% | Phản đòn kháng tính: +5% | |
Mặt Nạ Liệt Hồn Sức | Lực phòng: + 10% | Phòng chí mạng: +10% | Hiệu suất hồi sinh lực: +12% | Bỏ qua mọi kháng tính mục tiêu: +5% | Phản đòn kháng tính: +5% | |
Mặt Nạ Giáo Đồ A Tu La | Lực phòng: + 10% | Phòng chí mạng: +10% | Hiệu suất hồi sinh lực: +12% | Bỏ qua mọi kháng tính mục tiêu: +5% | Phản đòn kháng tính: +5% | |
Mặt Nạ Trảm Đao Vương | Lực phòng: + 10% | Phòng chí mạng: +10% | Hiệu suất hồi sinh lực: +12% | Bỏ qua mọi kháng tính mục tiêu: +5% | Phản đòn kháng tính: +5% | |
Mặt Nạ Đao Trát Sứ-Trảm Linh | Lực phòng: + 10% | Phòng chí mạng: +10% | Hiệu suất hồi sinh lực: +12% | Bỏ qua mọi kháng tính mục tiêu: +5% | Phản đòn kháng tính: +5% | |
Mặt Nạ Tiểu Linh Nhi | Lực phòng: + 10% | Phòng chí mạng: +10% | Hiệu suất hồi sinh lực: +12% | Bỏ qua mọi kháng tính mục tiêu: +5% | Phản đòn kháng tính: +5% | |
Mặt Nạ Đoạt Hồn | Lực phòng: + 10% | Phòng chí mạng: +10% | Hiệu suất hồi sinh lực: +12% | Bỏ qua mọi kháng tính mục tiêu: +5% | Phản đòn kháng tính: +5% | |
Mặt Nạ Dị Thú | Lực phòng: + 5% | Phòng chí mạng: +5% | Hiệu suất hồi sinh lực: +15% | Giới hạn sinh Lực: +15% | Công cơ bản:+5% | |
Mặt Nạ Hầu Vương | Lực phòng: + 5% | Phòng chí mạng: +5% | Hiệu suất hồi sinh lực: +15% | Giới hạn sinh Lực: +15% | Công cơ bản:+5% |